thánh thượng   
 
 
    noun
    emperor, king
 
   | [thánh thượng] |  |   |   | emperor; king |  |   |   | Thánh thượng giá lâm! |  |   | Here comes the king! |  |   |   | Your Highness; Your Majesty |  |   |   | Muôn tâu Thánh thượng, hạ thần vô cùng ân háºn vá» việc này |  |   | Your Highness, I'm so sorry about all this |  
 
    | 
		 |